Từ điển Thiều Chửu
巾 - cân
① Cái khăn. ||② Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣.

Từ điển Trần Văn Chánh
巾 - cân
① Khăn: 手巾 Khăn tay; ② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu: 首戴方山巾 Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch: Trào lỗ nho); 頭巾氣 Kẻ học thức hủ bại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巾 - cân
Khăn lau mặt lau tay — Khăn đội đầu — Khăn phủ đồ vật — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.


被巾 - bị cân || 巾幗 - cân quắc || 巾箱 - cân sương || 巾箱本 - cân sương bản || 巾櫛 - cân trất || 頭巾 - đầu cân || 面巾 - diện cân || 角巾 - giác cân || 綦巾 - kì cân || 烏巾 - ô cân || 冠巾 - quan cân || 綸巾 - quan cân || 手巾 - thủ cân ||